Các tính năng
CẢM BIẾN BỘ BA
Đưa phiên bản cảm biến bộ ba 3, một công nghệ chính hãng tiên tiến của CASIO có khả năng gói gọn các cảm biến nhỏ hơn 95% so với cảm biến của các mẫu trước đây vào một loại PRO TREK nhỏ gọn hoàn toàn mới. Mặc dù kích cỡ bé hơn nhưng các cảm biến mới thuộc mẫu này có khả năng đọc chính xác hơn và giúp tiết kiệm năng lượng hơn. Mẫu Cảm biến bộ ba này cung cấp các chỉ số về cao độ, áp suất khí quyển và hướng với độ chính xác cao hơn các mẫu trước đó. Cảnh báo xu hướng áp suất khí quyển sẽ cảnh báo cho người đeo những thay đổi đột ngột về chỉ số áp suất và chỉ số này có thể cho biết các sự kiện thời tiết sắp xảy ra.
Thiết kế có đặc điểm vỏ nhỏ gọn, các nút bên lớn và khả năng truy cập một lần bấm vào các thông số la bàn số, áp suất khí quyển, cao độ và nhiệt độ. Điều này đảm bảo các thông tin quan trọng luôn nằm trong tầm tay bạn.
Các tính năng khác bao gồm MULTIBAND 6, Tough Solar, khả năng chống nước ở độ sâu 100 mét và nhiều tính năng khác nữa.
Đồng hồ này có dây đeo chuẩn bằng da composite giúp đeo vừa vặn cổ tay và dây đeo thay thế bằng cao su dễ dàng đeo vào và tháo ra trên áo ngoài. Nhựa silicon ở bên trong mặt dây đeo cao su ngăn tình trạng trượt khi đeo.
Mẫu này được thiết kế và chế tạo để trở thành phụ kiện cần thiết cho hoạt động ngoài trời.
Đặc điểm kỹ thuật
-
- Vật liệu vỏ / gờ: Nhựa / Thép không gỉ
- Dây đeo bằng da
- Dây đeo đi kèm
- Gờ mạ ion màu đen
- Mặt kính khoáng
- Khả năng chống nước ở độ sâu 100 mét
- Đèn LED cực tím (Chiếu sáng cực mạnh)
Đèn LED tự động hoàn toàn, thời lượng chiếu sáng có thể lựa chọn, phát sáng sau - Chạy bằng năng lượng mặt trời
- Chịu nhiệt độ thấp (-10°C/14°F)
- Nhận tín hiệu hiệu chỉnh thời gian
Tự động nhận tín hiệu lên đến sáu* lần một ngày (những lần nhận tín hiệu tự động còn lại bị hủy ngay sau khi nhận thành công một tín hiệu)
*5 lần một ngày cho tín hiệu hiệu chỉnh thời gian Trung Quốc
Nhận tín hiệu thủ công
Kết quả nhận tín hiệu mới nhất - Tín hiệu hiệu chỉnh thời gian
Tên trạm: DCF77 (Mainflingen, Đức)
Tần số: 77,5 kHz
Tên trạm: MSF (Anthorn, Anh)
Tần số: 60,0 kHz
Tên trạm: WWVB (Fort Collins, Hoa Kỳ)
Tần số: 60,0 kHz
Tên trạm: JJY (Fukushima, Fukuoka/Saga, Nhật)
Tần số: 40,0 kHz (Fukushima) / 60,0 kHz (Fukuoka/Saga)
Tên trạm: BPC (Thành phố Thương Khâu, Tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc)
Tần số: 68,5 kHz - La bàn số
Đo và hiển thị hướng dưới dạng một trong 16 điểm
Khoảng đo: 0 đến 359°
Đơn vị đo: 1°
Đo liên tục trong 60 giây
Kim chỉ hướng đồ họa
Hiệu chỉnh hai chiều
Điều chỉnh độ lệch từ
Bộ nhớ phương vị - Cao độ kế
Khoảng đo: –700 đến 10.000 m (–2.300 đến 32.800 ft.)
Đơn vị đo: 1 m (5 ft.)
Kết quả đo ghi nhớ thủ công (lên đến 30 bản ghi, mỗi bản ghi bao gồm độ cao, ngày tháng, giờ)
Tự động ghi dữ liệu (Cao độ cao/thấp, tự động tăng và giảm tích lũy)
Di chuyển dữ liệu bản ghi (lên đến 14 bản ghi cao độ cao/thấp, tự động tăng và giảm tích lũy các lần di chuyển cụ thể)
Khác: Chỉ số độ cao tương đối (–3.000 đến 3.000 m), Khoảng thời gian đo có thể lựa chọn: 5 giây hoặc 2 phút
*chỉ 1 giây cho 3 phút đầu tiên
*Chuyển đổi giữa mét (m) và feet (ft) - Khí áp kế
Khoảng hiển thị: 260 đến 1.100 hPa (7,65 đến 32,45 inHg)
Đơn vị hiển thị: 1 hPa (0,05 inHg)
Đồ thị xu hướng áp suất khí quyển (chỉ số trong 42 giờ qua)
Đồ thị chênh lệch áp suất khí quyển
Báo giờ thông tin xu hướng áp suất khí áp kế (tiếng bíp và mũi tên cho biết những thay đổi áp suất quan trọng)
*Chuyển đổi giữa hPa và inHg - Nhiệt kế
Khoảng hiển thị: –10 đến 60°C (14 đến 140°F)
Đơn vị hiển thị: 0,1°C (0,2°F)
*Chuyển đổi giữa độ C (°C) và độ F (°F) - Giờ thế giới
31 múi giờ (48 thành phố + giờ phối hợp quốc tế), bật/tắt tiết kiệm ánh sáng ban ngày - Hiển thị thời gian mặt trời mọc, mặt trời lặn
Giờ mặt trời mọc và mặt trời lặn cho ngày cụ thể, các kim chỉ ánh sáng ban ngày - Đồng hồ bấm giờ 1/10 giây
Khả năng đo: 999:59’59.9”
Chế độ đo: Thời gian đã trôi qua, ngắt giờ, thời gian về đích thứ nhất-thứ hai - Đồng hồ đếm ngược
Đơn vị đo: 1 giây
Khoảng đếm ngược: 24 giờ
Khoảng cài đặt thời gian bắt đầu đếm ngược: 1 phút đến 24 giờ (khoảng tăng 1 phút và khoảng tăng 1 giờ) - 5 chế độ báo giờ hàng ngày (với 1 chế độ báo lặp)
- Tín hiệu thời gian hàng giờ
- Chỉ báo mức pin
- Tiết kiệm năng lượng (màn hình trống để tiết kiệm năng lượng khi để đồng hồ trong bóng tối)
- Lịch hoàn toàn tự động (đến năm 2099)
- Định dạng giờ 12/24
- Bật/tắt âm nhấn nút
- Giờ hiện hành thông thường: Giờ, phút, giây, chiều, năm, tháng, ngày, thứ
- Độ chính xác: ±15 giây một tháng (không có hiệu chỉnh tín hiệu)
- Thời gian hoạt động xấp xỉ của pin:
7 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động nếu sử dụng bình thường mà không tiếp xúc với ánh sáng sau khi sạc)
23 tháng đối với pin sạc lại được (thời gian hoạt động khi được giữ trong bóng tối hoàn toàn với chức năng tiết kiệm năng lượng được bật sau khi sạc đầy)
Kích thước vỏ / Tổng trọng lượng
- Kích thước vỏ : 56×47×12,3mm
- Tổng trọng lượng : 67g